actor : nam diễn viên (éc-tơ)
actor : nam diễn viên (éc-tơ)Unknown5 of 5
He's a young but famous actor. - Anh ấy là một diễn viên nam trẻ nhưng nổi tiếng. He's not an actor. He's a director. - Anh ta không phải nam diễn viên. Anh ấy là đạo diễn. Is he a new actor? - Anh ấy có phải là nam diễn viên mới không?

actor : nam diễn viên (éc-tơ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/actor-nam-dien-vien.html
- Dịch nghĩa: nam diễn viên 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: éc-tơ 
- Phiên âm quốc tế: /'æktə/ 
- Hướng dẫn viết: act (diễn, hành động) + or 
- Ví dụ câu: 
He's a young but famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nam trẻ nhưng nổi tiếng.
He's not an actor. He's a director.
Anh ta không phải nam diễn viên. Anh ấy là đạo diễn.
Is he a new actor?
Anh ấy có phải là nam diễn viên mới không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang