- Dịch nghĩa: thợ xây
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: bờ-ríc-kh-lấy-dơ
- Phiên âm quốc tế: /'brik,leiə/
- Hướng dẫn viết: br + ic + k (gạch) | lay (đặt, để, trải, phủ) + er
- Ví dụ câu:
My friend is a bricklayer.
Bạn của tôi là một thợ xây.
He isn't a bricklayer. He's a worker.
Anh ấy không phải là một thợ xây. Anh ấy là một công nhân.
Are you a bricklayer?
Bạn có phải là một thợ xây không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: bờ-ríc-kh-lấy-dơ
- Phiên âm quốc tế: /'brik,leiə/
- Hướng dẫn viết: br + ic + k (gạch) | lay (đặt, để, trải, phủ) + er
- Ví dụ câu:
My friend is a bricklayer.
Bạn của tôi là một thợ xây.
He isn't a bricklayer. He's a worker.
Anh ấy không phải là một thợ xây. Anh ấy là một công nhân.
Are you a bricklayer?
Bạn có phải là một thợ xây không?
Đăng bình luận