bus driver : tài xế xe buýt (bất-xì đờ-rái-vơ)
bus driver : tài xế xe buýt (bất-xì đờ-rái-vơ)Unknown5 of 5
I give my ticket to the bus driver. - Tôi đưa vé của tôi đến tài xế xe buýt. He's not a bus driver. He's a taxi driver. - Anh ấy không phải tài xế xe buýt. Anh ấy là tài xế xe tắc-xi. Is he the bus driver? - Anh ta có phải là tài xế xe buýt không?

bus driver : tài xế xe buýt (bất-xì đờ-rái-vơ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/bus-driver-tai-xe-xe-buyt.html
- Dịch nghĩa: tài xế xe buýt 
- Từ loại: danh từ 
- Số từ: 02 từ (bus + driver)  
- Phiên âm tiếng Việt: bất-xì đờ-rái-vơ 
- Phiên âm quốc tế: /bʌs 'draivə/ 
- Hướng dẫn viết: b + u + s | drive (lái xe) + r 
- Ví dụ câu: 
I give my ticket to the bus driver.
Tôi đưa vé của tôi đến tài xế xe buýt.
He's not a bus driver. He's a taxi driver.
Anh ấy không phải tài xế xe buýt. Anh ấy là tài xế xe tắc-xi.
Is he the bus driver?
Anh ta có phải là tài xế xe buýt không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang