- Dịch nghĩa: tài xế xe buýt
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (bus + driver)
- Phiên âm tiếng Việt: bất-xì đờ-rái-vơ
- Phiên âm quốc tế: /bʌs 'draivə/
- Hướng dẫn viết: b + u + s | drive (lái xe) + r
- Ví dụ câu:
I give my ticket to the bus driver.
Tôi đưa vé của tôi đến tài xế xe buýt.
He's not a bus driver. He's a taxi driver.
Anh ấy không phải tài xế xe buýt. Anh ấy là tài xế xe tắc-xi.
Is he the bus driver?
Anh ta có phải là tài xế xe buýt không?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (bus + driver)
- Phiên âm tiếng Việt: bất-xì đờ-rái-vơ
- Phiên âm quốc tế: /bʌs 'draivə/
- Hướng dẫn viết: b + u + s | drive (lái xe) + r
- Ví dụ câu:
I give my ticket to the bus driver.
Tôi đưa vé của tôi đến tài xế xe buýt.
He's not a bus driver. He's a taxi driver.
Anh ấy không phải tài xế xe buýt. Anh ấy là tài xế xe tắc-xi.
Is he the bus driver?
Anh ta có phải là tài xế xe buýt không?
Đăng bình luận