- Dịch nghĩa: người bán thịt
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: bút-chơ
- Phiên âm quốc tế: /'butʃə/
- Hướng dẫn viết: but + cher
- Ví dụ câu:
Her husband is a butcher.
Chồng bà ấy là một người bán thịt.
My father's not a butcher.
Ba của tôi không phải là người bán thịt.
Do you like that butcher?
Bạn có thích người bán thịt đó không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: bút-chơ
- Phiên âm quốc tế: /'butʃə/
- Hướng dẫn viết: but + cher
- Ví dụ câu:
Her husband is a butcher.
Chồng bà ấy là một người bán thịt.
My father's not a butcher.
Ba của tôi không phải là người bán thịt.
Do you like that butcher?
Bạn có thích người bán thịt đó không?
Đăng bình luận