- Dịch nghĩa: thu ngân
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: khe-sí-ơ
- Phiên âm quốc tế: /kæ'∫iə[r]/
- Hướng dẫn viết: cash (tiền mặt) + ier
- Ví dụ câu:
My older sister is cashier in the supermarket.
Chị gái tôi là thu ngân trong siêu thị.
She's not a cashier. She's a waitress.
Cô ấy không phải là thu ngân. Cô ấy là phục vụ bàn.
Is he a cashier?
Anh ấy có phải là thu ngân không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: khe-sí-ơ
- Phiên âm quốc tế: /kæ'∫iə[r]/
- Hướng dẫn viết: cash (tiền mặt) + ier
- Ví dụ câu:
My older sister is cashier in the supermarket.
Chị gái tôi là thu ngân trong siêu thị.
She's not a cashier. She's a waitress.
Cô ấy không phải là thu ngân. Cô ấy là phục vụ bàn.
Is he a cashier?
Anh ấy có phải là thu ngân không?
Đăng bình luận