- Dịch nghĩa: đầu bếp, bếp trưởng
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: sse-ph
- Phiên âm quốc tế: /∫ef/
- Hướng dẫn viết: ch + e + f
- Ví dụ câu:
My girlfriend is a chef in a Chinese restaurant.
Bạn của tôi là một bếp trưởng trong một nhà hàng Trung Quốc.
The chef is not here.
Bếp trưởng không có ở đây.
Has your restaurant recruited a chef?
Có phải nhà hàng của bạn đang tuyển một bếp trưởng không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: sse-ph
- Phiên âm quốc tế: /∫ef/
- Hướng dẫn viết: ch + e + f
- Ví dụ câu:
My girlfriend is a chef in a Chinese restaurant.
Bạn của tôi là một bếp trưởng trong một nhà hàng Trung Quốc.
The chef is not here.
Bếp trưởng không có ở đây.
Has your restaurant recruited a chef?
Có phải nhà hàng của bạn đang tuyển một bếp trưởng không?
Đăng bình luận