electrician : thợ điện (i-lẹc-trí-sơn)
electrician : thợ điện (i-lẹc-trí-sơn)Unknown5 of 5
That guy is an electrician. - Gã đó là một thợ điện. Mrs Van's son is an electrician. - Con trai của bà Vân là một thợ điện. Is he an electrician? - Anh ấy có phải là thợ điện không?

electrician : thợ điện (i-lẹc-trí-sơn)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/electrician-tho-dien.html
- Dịch nghĩa: thợ điện
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: i-lẹc-trí-sơn
- Phiên âm quốc tế: /ilek'triʃn/
- Hướng dẫn viết: e + lec + tric (điện) + ian
- Ví dụ câu:
That guy is an electrician.
Gã đó là một thợ điện.
Mrs Van's son is an electrician.
Con trai của bà Vân là một thợ điện.
Is he an electrician?
Anh ấy có phải là thợ điện không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang