- Dịch nghĩa: nhân viên phục vụ thức ăn
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 03 từ
- Phiên âm tiếng Việt: phu-xớ-vịt-xì quớ-khơ
- Phiên âm quốc tế: /fu:d 'sə:vis 'wə:kə/
- Hướng dẫn viết: f + oo + d (thức ăn) | ser + vice (sự phục vụ) | work (làm việc) + er
- Ví dụ câu:
The food-service worker brings to my house some food.
Nhân viên phục vụ thức ăn mang đến nhà tôi một ít thức ăn.
He's not a food-service worker.
Anh ta không phải nhân viên phục vụ thức ăn.
Do you receive my fast food from the food-service worker?
Có phải bạn nhận thức ăn nhanh của tôi từ nhân viên phục vụ thức ăn không?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 03 từ
- Phiên âm tiếng Việt: phu-xớ-vịt-xì quớ-khơ
- Phiên âm quốc tế: /fu:d 'sə:vis 'wə:kə/
- Hướng dẫn viết: f + oo + d (thức ăn) | ser + vice (sự phục vụ) | work (làm việc) + er
- Ví dụ câu:
The food-service worker brings to my house some food.
Nhân viên phục vụ thức ăn mang đến nhà tôi một ít thức ăn.
He's not a food-service worker.
Anh ta không phải nhân viên phục vụ thức ăn.
Do you receive my fast food from the food-service worker?
Có phải bạn nhận thức ăn nhanh của tôi từ nhân viên phục vụ thức ăn không?
Đăng bình luận