food-service worker : nhân viên phục vụ thức ăn (phu-xớ-vịt-xì quớ-khơ)
food-service worker : nhân viên phục vụ thức ăn (phu-xớ-vịt-xì quớ-khơ)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The food-service worker bring to my house some food. - Nhân viên phục vụ thức ăn mang đến nhà tôi một ít thức ăn. He's not a food-service worker. - Anh ta không phải nhân viên phục vụ thức ăn. Do you receive my fast food from the food-service worker? - Có phải bạn nhận thức ăn nhanh của tôi từ nhân viên phục vụ thức ăn không?

food-service worker : nhân viên phục vụ thức ăn (phu-xớ-vịt-xì quớ-khơ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/food-service-worker-nhan-vien-phuc-vu.html
- Dịch nghĩa: nhân viên phục vụ thức ăn 
- Từ loại: danh từ 
- Số từ: 03 từ 
- Phiên âm tiếng Việt: phu-xớ-vịt-xì quớ-khơ 
- Phiên âm quốc tế: /fu:d 'sə:vis 'wə:kə/ 
- Hướng dẫn viết: f + oo + d (thức ăn) | ser + vice (sự phục vụ) | work (làm việc) + er 
- Ví dụ câu: 
The food-service worker brings to my house some food.
Nhân viên phục vụ thức ăn mang đến nhà tôi một ít thức ăn.
He's not a food-service worker.
Anh ta không phải nhân viên phục vụ thức ăn.
Do you receive my fast food from the food-service worker?
Có phải bạn nhận thức ăn nhanh của tôi từ nhân viên phục vụ thức ăn không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang