- Dịch nghĩa: công nhân may mặc
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (garment + worker)
- Phiên âm tiếng Việt: gá-mơn-t quớ-khơ
- Phiên âm quốc tế: /'gɑ:mənt 'wə:kə/
- Hướng dẫn viết: gar + ment | work (làm việc) + er
- Ví dụ câu:
She's a garment worker in the factory.
Cô ấy là một công nhân may mặc trong nhà máy.
The garment workers is making clothes.
Những người công nhân may mặc đang làm ra quần áo.
How many products can a garment worker make every day?
Có bao nhiêu sản phẩm một người công nhân may mặc có thể làm ra mỗi ngày?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (garment + worker)
- Phiên âm tiếng Việt: gá-mơn-t quớ-khơ
- Phiên âm quốc tế: /'gɑ:mənt 'wə:kə/
- Hướng dẫn viết: gar + ment | work (làm việc) + er
- Ví dụ câu:
She's a garment worker in the factory.
Cô ấy là một công nhân may mặc trong nhà máy.
The garment workers is making clothes.
Những người công nhân may mặc đang làm ra quần áo.
How many products can a garment worker make every day?
Có bao nhiêu sản phẩm một người công nhân may mặc có thể làm ra mỗi ngày?
Đăng bình luận