judge : thẩm phán (giất-giừ)
judge : thẩm phán (giất-giừ)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The judge gives a capital offense to the killer. - Thẩm phán đưa ra mức án tử hình cho kẻ giết người. The judge disagrees with lawyers. - Ngài thẩm phán không đồng ý với các luật sư. Is she the judge's wife? - Bà ấy có phải vợ của ngài thẩm phán không?

judge : thẩm phán (giất-giừ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/judge-tham-phan.html
- Dịch nghĩa: thẩm phán 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 01 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: giất-giừ 
- Phiên âm quốc tế: /ʤʌʤ/ 
- Hướng dẫn viết: j + ud + ge 
- Ví dụ câu: 
The judge gives a capital offense to the killer.
Thẩm phán đưa ra mức án tử hình cho kẻ giết người.
The judge disagrees with lawyers.
Ngài thẩm phán không đồng ý với các luật sư.
Is she the judge's wife?
Bà ấy có phải vợ của ngài thẩm phán không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang