- Dịch nghĩa: thủ thư viện
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: lai-bờ-ré-ri-ơn
- Phiên âm quốc tế: /lai'breriən/
- Hướng dẫn viết: li + bra + rian
- Ví dụ câu:
I usually borrow scientific books from the librarian.
Tôi thường mượn những quyển sách khoa học từ người thủ thư viên.
She's not a librarian. She's my teacher.
Cô ấy không phải là thủ thư viện. Cô ấy là cô giáo của tôi.
Is she the librarian?
Cô ấy có phải là thủ thư viện không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: lai-bờ-ré-ri-ơn
- Phiên âm quốc tế: /lai'breriən/
- Hướng dẫn viết: li + bra + rian
- Ví dụ câu:
I usually borrow scientific books from the librarian.
Tôi thường mượn những quyển sách khoa học từ người thủ thư viên.
She's not a librarian. She's my teacher.
Cô ấy không phải là thủ thư viện. Cô ấy là cô giáo của tôi.
Is she the librarian?
Cô ấy có phải là thủ thư viện không?
Đăng bình luận