librarian : thủ thư viện (lai-bờ-ré-ri-ơn)
librarian : thủ thư viện (lai-bờ-ré-ri-ơn)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
I usually borrow scientific books from the librarian. - Tôi thường mượn những quyển sách khoa học từ người thủ thư viên. She's not a librarian. She's my teacher. - Cô ấy không phải là thủ thư viện. Cô ấy là cô giáo của tôi. Is she the librarian? - Cô ấy có phải là thủ thư viện không?

librarian : thủ thư viện (lai-bờ-ré-ri-ơn)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/librarian-thu-thu-vien.html
- Dịch nghĩa: thủ thư viện 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 03 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: lai-bờ-ré-ri-ơn 
- Phiên âm quốc tế: /lai'breriən/ 
- Hướng dẫn viết: li + bra + rian 
- Ví dụ câu: 
I usually borrow scientific books from the librarian.
Tôi thường mượn những quyển sách khoa học từ người thủ thư viên.
She's not a librarian. She's my teacher.
Cô ấy không phải là thủ thư viện. Cô ấy là cô giáo của tôi.
Is she the librarian?
Cô ấy có phải là thủ thư viện không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang