- Dịch nghĩa: người vận hành máy móc
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (machine + operator)
- Phiên âm tiếng Việt: mờ-sin o-pơ-rấy-tơ
- Phiên âm quốc tế: /mə'ʃi:n ɔpə'reitə/
- Hướng dẫn viết: ma + chine | o + pe + ra + tor
- Ví dụ câu:
That man is a machine operator.
Người đàn ông đó là người vận hành máy móc.
The machine operator shows us how to control the available system.
Người vận hành máy móc chỉ cho chúng tôi cách để điều khiển hệ thống có sẵn.
When will the machine operator come back?
Khi nào người vận hành máy móc sẽ quay lại?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (machine + operator)
- Phiên âm tiếng Việt: mờ-sin o-pơ-rấy-tơ
- Phiên âm quốc tế: /mə'ʃi:n ɔpə'reitə/
- Hướng dẫn viết: ma + chine | o + pe + ra + tor
- Ví dụ câu:
That man is a machine operator.
Người đàn ông đó là người vận hành máy móc.
The machine operator shows us how to control the available system.
Người vận hành máy móc chỉ cho chúng tôi cách để điều khiển hệ thống có sẵn.
When will the machine operator come back?
Khi nào người vận hành máy móc sẽ quay lại?
Đăng bình luận