- Dịch nghĩa: người đưa thư
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (mail + carrier)
- Phiên âm tiếng Việt: mây-l khé-ri-ơ
- Phiên âm quốc tế: /meil 'kæriə/
- Hướng dẫn viết: m + ai + l | car + rier
- Ví dụ câu:
He used to be a mail carrier 2 months ago.
Anh ấy đã từng là người đưa thư 2 tháng trước.
I haven't seen the mail carrier for 2 days.
Tôi vẫn chưa nhìn thấy người đưa thư khoảng 2 ngày.
Can you receive my letter from the mail carrier?
Bạn có thể nhận giúp tôi lá thư từ người đưa thư không?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (mail + carrier)
- Phiên âm tiếng Việt: mây-l khé-ri-ơ
- Phiên âm quốc tế: /meil 'kæriə/
- Hướng dẫn viết: m + ai + l | car + rier
- Ví dụ câu:
He used to be a mail carrier 2 months ago.
Anh ấy đã từng là người đưa thư 2 tháng trước.
I haven't seen the mail carrier for 2 days.
Tôi vẫn chưa nhìn thấy người đưa thư khoảng 2 ngày.
Can you receive my letter from the mail carrier?
Bạn có thể nhận giúp tôi lá thư từ người đưa thư không?
Đăng bình luận