mail carrier : người đưa thư (mây-l khé-ri-ơ)
mail carrier : người đưa thư (mây-l khé-ri-ơ)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
He used to be a mail carrier 2 months ago. - Anh ấy đã từng là người đưa thư 2 tháng trước. I haven't seen the mail carrier for 2 days. - Tôi vẫn chưa nhìn thấy người đưa thư khoảng 2 ngày. Can you receive my letter from the mail carrier? - Bạn có thể nhận giúp tôi lá thư từ người đưa thư không?

mail carrier : người đưa thư (mây-l khé-ri-ơ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/mail-carrier-nguoi-dua-thu.html
- Dịch nghĩa: người đưa thư 
- Từ loại: danh từ 
- Số từ: 02 từ (mail + carrier) 
- Phiên âm tiếng Việt: mây-l khé-ri-ơ 
- Phiên âm quốc tế: /meil 'kæriə/ 
- Hướng dẫn viết: m + ai + l | car + rier 
- Ví dụ câu: 
He used to be a mail carrier 2 months ago.
Anh ấy đã từng là người đưa thư 2 tháng trước.
I haven't seen the mail carrier for 2 days.
Tôi vẫn chưa nhìn thấy người đưa thư khoảng 2 ngày.
Can you receive my letter from the mail carrier?
Bạn có thể nhận giúp tôi lá thư từ người đưa thư không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang