mouse : con chuột (mau-xì)
mouse : con chuột (mau-xì)Unknown5 of 5
The cat likes eating the mouse. - Loài mèo thích ăn loài chuột. I don't like the mouse because it's dirty. - Tôi không thích loài chuột bởi vì nó thì dơ bẩn. Do you like a mouse? - Bạn có thích chuột không?

mouse : con chuột (mau-xì)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/mouse-con-chuot.html
- Dịch nghĩa: con chuột
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: mau-xì
- Phiên âm quốc tế: /maus/
- Hướng dẫn viết: m + ou + se
- Ví dụ câu:
The cat likes eating the mouse.
Loài mèo thích ăn loài chuột.
I don't like the mouse because it's dirty.
Tôi không thích loài chuột bởi vì nó thì dơ bẩn.
Do you like a mouse?
Bạn có thích chuột không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang