- Dịch nghĩa: con chuột
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: mau-xì
- Phiên âm quốc tế: /maus/
- Hướng dẫn viết: m + ou + se
- Ví dụ câu:
The cat likes eating the mouse.
Loài mèo thích ăn loài chuột.
I don't like the mouse because it's dirty.
Tôi không thích loài chuột bởi vì nó thì dơ bẩn.
Do you like a mouse?
Bạn có thích chuột không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: mau-xì
- Phiên âm quốc tế: /maus/
- Hướng dẫn viết: m + ou + se
- Ví dụ câu:
The cat likes eating the mouse.
Loài mèo thích ăn loài chuột.
I don't like the mouse because it's dirty.
Tôi không thích loài chuột bởi vì nó thì dơ bẩn.
Do you like a mouse?
Bạn có thích chuột không?
Đăng bình luận