pharmacist : dược sĩ (phá-mơ-xịt-xì-t)
pharmacist : dược sĩ (phá-mơ-xịt-xì-t)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
She's a young pharmacist. - Cô ấy là một dược sĩ trẻ. I tell the pharmacist to sell medicine. - Tôi bảo dược sĩ bán thuốc. Does the pharmacist inject her son? - Có phải dược sĩ tiêm thuốc cho con trai của cô ấy?

pharmacist : dược sĩ (phá-mơ-xịt-xì-t)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/pharmacist-duoc-si.html
- Dịch nghĩa: dược sĩ 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 03 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: phá-mơ-xịt-xì-t 
- Phiên âm quốc tế: /'fɑ:məsist/ 
- Hướng dẫn viết: phar + ma + cist 
- Ví dụ câu: 
She's a young pharmacist.
Cô ấy là một dược sĩ trẻ.
I tell the pharmacist to sell medicine.
Tôi bảo dược sĩ bán thuốc.
Does the pharmacist inject her son?
Có phải dược sĩ tiêm thuốc cho con trai của cô ấy?

Đăng bình luận

Lên đầu trang