- Dịch nghĩa: thợ sửa ống nước
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm (b câm)
- Phiên âm tiếng Việt: pờ-lấm-mơ
- Phiên âm quốc tế: /plʌmə/
- Hướng dẫn viết: plumb (thăm dò) + er
- Ví dụ câu:
My older brother is a plumber.
Anh trai tôi là thợ sửa ống nước.
The plumber is fat and old.
Thợ sửa ống nước thì mập và già.
Is that plumber your friend?
Người thợ sửa ống nước đó là bạn bè của bạn phải không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm (b câm)
- Phiên âm tiếng Việt: pờ-lấm-mơ
- Phiên âm quốc tế: /plʌmə/
- Hướng dẫn viết: plumb (thăm dò) + er
- Ví dụ câu:
My older brother is a plumber.
Anh trai tôi là thợ sửa ống nước.
The plumber is fat and old.
Thợ sửa ống nước thì mập và già.
Is that plumber your friend?
Người thợ sửa ống nước đó là bạn bè của bạn phải không?
Đăng bình luận