- Dịch nghĩa: người đại diện, đại biểu
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 05 âm
- Phiên âm tiếng Việt: re-pờ-rì-gién-tơ-ti-v
- Phiên âm quốc tế: /repri'zentətiv/
- Hướng dẫn viết: re + pre + sen + ta + tive
- Ví dụ câu:
She's my representative in the contract.
Cô ấy là người đại diện của tôi trong hợp đồng.
We need hire a representative for the company.
Chúng tôi cần thuê một người đại diện cho công ty.
Is she your representative?
Cô ấy là đại diện của bạn phải không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 05 âm
- Phiên âm tiếng Việt: re-pờ-rì-gién-tơ-ti-v
- Phiên âm quốc tế: /repri'zentətiv/
- Hướng dẫn viết: re + pre + sen + ta + tive
- Ví dụ câu:
She's my representative in the contract.
Cô ấy là người đại diện của tôi trong hợp đồng.
We need hire a representative for the company.
Chúng tôi cần thuê một người đại diện cho công ty.
Is she your representative?
Cô ấy là đại diện của bạn phải không?
Đăng bình luận