- Dịch nghĩa: thư ký
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xé-cờ-rợt-tri
- Phiên âm quốc tế: /'sekrətri/
- Hướng dẫn viết: se + cret (bí mật) + ary
- Ví dụ câu:
She is a hard-working secretary.
Chị ấy là một thư ký siêng năng.
I dislike being a secretary.
Tôi không thích làm thư ký
What are you talking to the secretary?
Bạn đang nói gì với thư ký?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xé-cờ-rợt-tri
- Phiên âm quốc tế: /'sekrətri/
- Hướng dẫn viết: se + cret (bí mật) + ary
- Ví dụ câu:
She is a hard-working secretary.
Chị ấy là một thư ký siêng năng.
I dislike being a secretary.
Tôi không thích làm thư ký
What are you talking to the secretary?
Bạn đang nói gì với thư ký?
Đăng bình luận