singer : ca sĩ (xính-gơ)
singer : ca sĩ (xính-gơ)Unknown5 of 5
Today, the singer isn't going to perform because he's sick. - Hôm nay, ca sĩ dự định không trình diễn bởi vì anh ấy bị bệnh. How long have you practised your voice like a singer? - Bạn đã thực hành luyện giọng như ca sĩ bao lâu rồi?

singer : ca sĩ (xính-gơ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/singer-ca-si.html
- Dịch nghĩa: ca sĩ 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: xính-gơ 
- Phiên âm quốc tế: /'siɳə/ 
- Hướng dẫn viết: sing (hát) + er 
- Ví dụ câu: 
He's a world-famous singer.
Anh ta là một ca sĩ nổi tiếng thế giới.
Today, the singer isn't going to perform because he's sick.
Hôm nay, ca sĩ dự định không trình diễn bởi vì anh ấy bị bệnh.
How long have you practised your voice like a singer?
Bạn đã thực hành luyện giọng như ca sĩ bao lâu rồi?

Đăng bình luận

Lên đầu trang