- Dịch nghĩa: nhân viên chứng khoán
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-tóc-bờ-rố-khơ
- Phiên âm quốc tế: /stɔk 'broukə/
- Hướng dẫn viết: st + oc + k (cổ phiếu) | broke (làm vỡ) + r
- Ví dụ câu:
He works as a stockbroker.
Anh ấy làm nhân viên chứng khoán.
The stockbrokers can't guess when the lines go up.
Các nhân viên không thể dự đoán khi nào dãy chứng khoán tăng.
Shall we consult the stockbrokers?
Chúng ta sẽ tham vấn các nhân viên chứng khoán chứ?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-tóc-bờ-rố-khơ
- Phiên âm quốc tế: /stɔk 'broukə/
- Hướng dẫn viết: st + oc + k (cổ phiếu) | broke (làm vỡ) + r
- Ví dụ câu:
He works as a stockbroker.
Anh ấy làm nhân viên chứng khoán.
The stockbrokers can't guess when the lines go up.
Các nhân viên không thể dự đoán khi nào dãy chứng khoán tăng.
Shall we consult the stockbrokers?
Chúng ta sẽ tham vấn các nhân viên chứng khoán chứ?
Đăng bình luận