- Dịch nghĩa: người trực điện thoại
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: té-lơ-phô-nịt-xì-t
- Phiên âm quốc tế: /'teləfəʊnist/
- Hướng dẫn viết: te + le + pho + nist
- Ví dụ câu:
The telephonist is busy all day today.
Người trực điện thoại bận rộn suốt cả ngày hôm nay.
The telephonist is speaking to her customer.
Người trực điện thoại đang nói chuyện với khách hàng của cô ấy.
How long have the telephonist spoken on the phone?
Người trực điện thoại đã nói chuyện bao lâu rồi?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: té-lơ-phô-nịt-xì-t
- Phiên âm quốc tế: /'teləfəʊnist/
- Hướng dẫn viết: te + le + pho + nist
- Ví dụ câu:
The telephonist is busy all day today.
Người trực điện thoại bận rộn suốt cả ngày hôm nay.
The telephonist is speaking to her customer.
Người trực điện thoại đang nói chuyện với khách hàng của cô ấy.
How long have the telephonist spoken on the phone?
Người trực điện thoại đã nói chuyện bao lâu rồi?
Đăng bình luận