- Dịch nghĩa: loài bào ngư
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: e-bơ-lố-ni
- Phiên âm quốc tế: /æbə'louni/
- Hướng dẫn viết: a + ba + lo + ne
- Ví dụ câu:
The abalone is good for strengthen our health.
Loài bào ngư thì tốt cho việc tăng cường sức khoẻ chúng ta.
I can't eat abalone.
Tôi không biết ăn bào ngư.
Does she like the abalone soup?
Có phải cô ấy thích ăn súp bào ngư không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: e-bơ-lố-ni
- Phiên âm quốc tế: /æbə'louni/
- Hướng dẫn viết: a + ba + lo + ne
- Ví dụ câu:
The abalone is good for strengthen our health.
Loài bào ngư thì tốt cho việc tăng cường sức khoẻ chúng ta.
I can't eat abalone.
Tôi không biết ăn bào ngư.
Does she like the abalone soup?
Có phải cô ấy thích ăn súp bào ngư không?
Đăng bình luận