- Dịch nghĩa: loài hến, loài lía
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ
- Phiên âm tiếng Việt: bấy-bi cờ-lem
- Phiên âm quốc tế: /'beibi klæm/
- Hướng dẫn viết: baby (em bé) + clam (nghêu)
- Ví dụ câu:
I really likes stir-fried baby clam with cinnamon.
Tôi thực sự thích món hến xào lá quế.
The baby clam is the smallest shellfish.
Loài hến là loại sò nhỏ nhất.
How often do you eat baby clam?
Bạn có thường ăn hến không?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ
- Phiên âm tiếng Việt: bấy-bi cờ-lem
- Phiên âm quốc tế: /'beibi klæm/
- Hướng dẫn viết: baby (em bé) + clam (nghêu)
- Ví dụ câu:
I really likes stir-fried baby clam with cinnamon.
Tôi thực sự thích món hến xào lá quế.
The baby clam is the smallest shellfish.
Loài hến là loại sò nhỏ nhất.
How often do you eat baby clam?
Bạn có thường ăn hến không?
Đăng bình luận