- Dịch nghĩa: loài tinh tinh
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: chim-pen-gí
- Phiên âm quốc tế: /tʃimpən'zi:/
- Hướng dẫn viết: chim + pan + zee
- Ví dụ câu:
The chimpanzee is very quick and funny.
Loài tinh tinh rất nhanh nhẹn và hài hước.
The chimpanzee likes eating bananas.
Loài tinh tinh thích ăn chuối.
Do you have a chimpanzee?
Bạn có nuôi tinh tinh không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: chim-pen-gí
- Phiên âm quốc tế: /tʃimpən'zi:/
- Hướng dẫn viết: chim + pan + zee
- Ví dụ câu:
The chimpanzee is very quick and funny.
Loài tinh tinh rất nhanh nhẹn và hài hước.
The chimpanzee likes eating bananas.
Loài tinh tinh thích ăn chuối.
Do you have a chimpanzee?
Bạn có nuôi tinh tinh không?
Đăng bình luận