chimpanzee : loài tinh tinh (chim-pen-gí)
chimpanzee : loài tinh tinh (chim-pen-gí)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The chimpanzee is very quick and funny. - Loài tinh tinh rất nhanh nhẹn và hài hước. The chimpanzee likes eating bananas. - Loài tinh tinh thích ăn chuối. Do you have a chimpanzee? - Bạn có nuôi tinh tinh không?

chimpanzee : loài tinh tinh (chim-pen-gí)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/chimpanzee-loai-tinh-tinh.html
- Dịch nghĩa: loài tinh tinh 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 03 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: chim-pen-gí 
- Phiên âm quốc tế: /tʃimpən'zi:/ 
- Hướng dẫn viết: chim + pan + zee 
- Ví dụ câu: 
The chimpanzee is very quick and funny.
Loài tinh tinh rất nhanh nhẹn và hài hước.
The chimpanzee likes eating bananas.
Loài tinh tinh thích ăn chuối.
Do you have a chimpanzee?
Bạn có nuôi tinh tinh không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang