cobra : rắn hổ mang (cố-bờ-rơ)
cobra : rắn hổ mang (cố-bờ-rơ)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The cobra is the king of the poisonous snake. - Rắn hổ mang là vua của loài rắn độc. The cobra is watching for a mouse. - Con rắn hổ mang đang rình con chuột. What will you do if you see a cobracobra? - Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một con rắn hổ mang?

cobra : rắn hổ mang (cố-bờ-rơ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/cobra-ran-ho-mang.html
- Từ đồng nghĩa: snake - loài rắn (sơ-nây-cơ)
- Dịch nghĩa: rắn hổ mang 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: cố-bờ-rơ 
- Phiên âm quốc tế: /'koubrə/ 
- Hướng dẫn viết: co + bra 
- Ví dụ câu: 
The cobra is the king of the poisonous snake.
Rắn hổ mang là vua của loài rắn độc.
The cobra is watching for a mouse.
Con rắn hổ mang đang rình con chuột.
What will you do if you see a cobracobra?
Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một con rắn hổ mang?

Đăng bình luận

Lên đầu trang