- Từ đồng nghĩa: snake - loài rắn (sơ-nây-cơ)
- Dịch nghĩa: rắn hổ mang
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: cố-bờ-rơ
- Phiên âm quốc tế: /'koubrə/
- Hướng dẫn viết: co + bra
- Ví dụ câu:
The cobra is the king of the poisonous snake.
Rắn hổ mang là vua của loài rắn độc.
The cobra is watching for a mouse.
Con rắn hổ mang đang rình con chuột.
What will you do if you see a cobracobra?
Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một con rắn hổ mang?
- Dịch nghĩa: rắn hổ mang
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: cố-bờ-rơ
- Phiên âm quốc tế: /'koubrə/
- Hướng dẫn viết: co + bra
- Ví dụ câu:
The cobra is the king of the poisonous snake.
Rắn hổ mang là vua của loài rắn độc.
The cobra is watching for a mouse.
Con rắn hổ mang đang rình con chuột.
What will you do if you see a cobracobra?
Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một con rắn hổ mang?
Đăng bình luận