- Số nhiều: deer
- Dịch nghĩa: loài nai
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đi-r
- Phiên âm quốc tế: /diə/
- Hướng dẫn viết: d + ee + r
- Ví dụ câu:
The deer lives in the jungle.
Loài nai sống trong rừng rậm.
The deer has a pair of branch horns.
Loài nai có một cặp sừng nhánh.
Is the hunter going to shoot the deer?
Có phải người thợ săn định bắn con nai không?
- Dịch nghĩa: loài nai
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đi-r
- Phiên âm quốc tế: /diə/
- Hướng dẫn viết: d + ee + r
- Ví dụ câu:
The deer lives in the jungle.
Loài nai sống trong rừng rậm.
The deer has a pair of branch horns.
Loài nai có một cặp sừng nhánh.
Is the hunter going to shoot the deer?
Có phải người thợ săn định bắn con nai không?
Đăng bình luận