- Dịch nghĩa: loài vịt
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đấc-kh
- Phiên âm quốc tế: /dʌk/
- Hướng dẫn viết: d + uc + k
- Ví dụ câu:
I prefer eating duck to chicken.
Tôi thích ăn vịt hơn gà.
The mother duck is swimming in the pool with her ducklings.
Mẹ vịt đang bơi trong hồ cùng đàn vịt con.
How many ducks are there in the pool?
Có bao nhiêu con vịt trong hồ?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đấc-kh
- Phiên âm quốc tế: /dʌk/
- Hướng dẫn viết: d + uc + k
- Ví dụ câu:
I prefer eating duck to chicken.
Tôi thích ăn vịt hơn gà.
The mother duck is swimming in the pool with her ducklings.
Mẹ vịt đang bơi trong hồ cùng đàn vịt con.
How many ducks are there in the pool?
Có bao nhiêu con vịt trong hồ?
Đăng bình luận