- Từ đồng nghĩa: sea cucumber
- Dịch nghĩa: loài hải sâm
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: ho-lơ-thiếu-ri-ơn
- Phiên âm quốc tế: /hɔlə'θjuəriən/
- Hướng dẫn viết: ho + lo + thu + rian
- Ví dụ câu:
The holothurian and the abalone are good for increasing body's strength.
Loài hải sâm và loài bào ngư thì tốt cho việc bồi bổ cơ thể.
My older sister has ever eaten the holothurian in Phu Quoc island.
Chị gái tôi đã từng ăn món bào ngư ở đảo Phú Quốc.
How can the holothurian foster the body?
Loài bào ngư có thể tăng cường cơ thể như thế nào?
- Dịch nghĩa: loài hải sâm
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: ho-lơ-thiếu-ri-ơn
- Phiên âm quốc tế: /hɔlə'θjuəriən/
- Hướng dẫn viết: ho + lo + thu + rian
- Ví dụ câu:
The holothurian and the abalone are good for increasing body's strength.
Loài hải sâm và loài bào ngư thì tốt cho việc bồi bổ cơ thể.
My older sister has ever eaten the holothurian in Phu Quoc island.
Chị gái tôi đã từng ăn món bào ngư ở đảo Phú Quốc.
How can the holothurian foster the body?
Loài bào ngư có thể tăng cường cơ thể như thế nào?
Đăng bình luận