- Dịch nghĩa: loài sứa
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: gié-ly-phịt-sừ
- Phiên âm quốc tế: /'dʒelifi∫/
- Hướng dẫn viết: jel + ly (rau câu) | f + ish (cá)
- Ví dụ câu:
The jellyfish is poisonous and self-glowing.
Loài sứa thì có độc và tự phát sáng.
We can't eat the jellyfish.
Chúng ta không thể ăn loài sứa biển.
Is he taking a photo of the jellyfish under the sea?
Có phải anh ta đang chụp một tấm ảnh về loài sứa dưới biển không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: gié-ly-phịt-sừ
- Phiên âm quốc tế: /'dʒelifi∫/
- Hướng dẫn viết: jel + ly (rau câu) | f + ish (cá)
- Ví dụ câu:
The jellyfish is poisonous and self-glowing.
Loài sứa thì có độc và tự phát sáng.
We can't eat the jellyfish.
Chúng ta không thể ăn loài sứa biển.
Is he taking a photo of the jellyfish under the sea?
Có phải anh ta đang chụp một tấm ảnh về loài sứa dưới biển không?
Đăng bình luận