jellyfish : loài sứa (gié-ly-phịt-sừ)
jellyfish : loài sứa (gié-ly-phịt-sừ)Unknown5 of 5
The jellyfish is poisonous and self-glowing. - Loài sứa thì có độc và tự phát sáng. We can't eat the jellyfish. - Chúng ta không thể ăn loài sứa biển. Is he taking a photo of the jellyfish under the sea? - Có phải anh ta đang chụp một tấm ảnh về loài sứa dưới biển không?

jellyfish : loài sứa (gié-ly-phịt-sừ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/jellyfish-loai-sua.html
- Dịch nghĩa: loài sứa 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 03 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: gié-ly-phịt-sừ 
- Phiên âm quốc tế: /'dʒelifi∫/ 
- Hướng dẫn viết: jel + ly (rau câu) | f + ish (cá) 
- Ví dụ câu: 
The jellyfish is poisonous and self-glowing.
Loài sứa thì có độc và tự phát sáng.
We can't eat the jellyfish.
Chúng ta không thể ăn loài sứa biển.
Is he taking a photo of the jellyfish under the sea?
Có phải anh ta đang chụp một tấm ảnh về loài sứa dưới biển không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang