octopus : loài bạch tuột (óc-tơ-pợt-xì)
octopus : loài bạch tuột (óc-tơ-pợt-xì)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
I like eating octopus. - Tôi thích ăn bạch tuột. The octopus has many tentacles. - Loài bạch tuột có nhiều xúc tua. Can you see the octopus in the tank? - Bạn có thấy con bạch tuột trong cách bể không?

octopus : loài bạch tuột (óc-tơ-pợt-xì)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/octopus-loai-bach-tuot.html
- Dịch nghĩa: loài bạch tuột 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 03 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: óc-tơ-pợt-xì 
- Phiên âm quốc tế: /'ɔktəpəs/ 
- Hướng dẫn viết: oc + to + pus 
- Ví dụ câu: 
I like eating octopus.
Tôi thích ăn bạch tuột.
The octopus has many tentacles.
Loài bạch tuột có nhiều xúc tua.
Can you see the octopus in the tank?
Bạn có thấy con bạch tuột trong cách bể không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang