- Dịch nghĩa: loài bạch tuột
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: óc-tơ-pợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /'ɔktəpəs/
- Hướng dẫn viết: oc + to + pus
- Ví dụ câu:
I like eating octopus.
Tôi thích ăn bạch tuột.
The octopus has many tentacles.
Loài bạch tuột có nhiều xúc tua.
Can you see the octopus in the tank?
Bạn có thấy con bạch tuột trong cách bể không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: óc-tơ-pợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /'ɔktəpəs/
- Hướng dẫn viết: oc + to + pus
- Ví dụ câu:
I like eating octopus.
Tôi thích ăn bạch tuột.
The octopus has many tentacles.
Loài bạch tuột có nhiều xúc tua.
Can you see the octopus in the tank?
Bạn có thấy con bạch tuột trong cách bể không?
Đăng bình luận