- Dịch nghĩa: loài gấu trúc
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: pén-đơ
- Phiên âm quốc tế: /'pændə/
- Hướng dẫn viết: pan (cái chảo) + da
- Ví dụ câu:
The panda enjoys eating bamboo.
Loài gấu trúc thích ăn cây tre.
Po is a panda character in the cartoon "Kungfu Panda".
Po là một nhân vật gấu trúc trong bộ phim hoạt hình "Võ công gấu trúc".
Is there any pandas in the zoo?
Có con gấu trúc nào trong sở thú không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: pén-đơ
- Phiên âm quốc tế: /'pændə/
- Hướng dẫn viết: pan (cái chảo) + da
- Ví dụ câu:
The panda enjoys eating bamboo.
Loài gấu trúc thích ăn cây tre.
Po is a panda character in the cartoon "Kungfu Panda".
Po là một nhân vật gấu trúc trong bộ phim hoạt hình "Võ công gấu trúc".
Is there any pandas in the zoo?
Có con gấu trúc nào trong sở thú không?
Đăng bình luận