- Dịch nghĩa: loài công
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: pí-khọt-kh
- Phiên âm quốc tế: /'pi:kɔk/
- Hướng dẫn viết: p + ea (đậu Hà Lan) | c + oc + k (chim trống)
- Ví dụ câu:
The peacock is a beautiful animal.
Loài công là một loài vật xinh đẹp.
The peacock usually shows its colorful tail.
Loài công thường xoè cái đuôi màu mè của nó.
Do you like the peacock?
Bạn có thích loài công không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: pí-khọt-kh
- Phiên âm quốc tế: /'pi:kɔk/
- Hướng dẫn viết: p + ea (đậu Hà Lan) | c + oc + k (chim trống)
- Ví dụ câu:
The peacock is a beautiful animal.
Loài công là một loài vật xinh đẹp.
The peacock usually shows its colorful tail.
Loài công thường xoè cái đuôi màu mè của nó.
Do you like the peacock?
Bạn có thích loài công không?
Đăng bình luận