rabbit : loài thỏ (ré-bịt)
rabbit : loài thỏ (ré-bịt)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The rabbit enjoys eating carrots. - Loài thỏ thích ăn cà rốt. My daughter loves playing with the rabbit. - Con gái của tôi thích chơi với con thỏ. Are you hunting a rabbit? - Có phải bạn đang săn một con thỏ?

rabbit : loài thỏ (ré-bịt)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/rabbit-loai-tho.html
- Từ đồng nghĩa: bunny (bấn-ny) / hare : thỏ rừng (he-ơ) 
- Dịch nghĩa: loài thỏ 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: ré-bịt 
- Phiên âm quốc tế: /'ræbit/ 
- Hướng dẫn viết: rab + bit 
- Ví dụ câu: 
The rabbit enjoys eating carrots.
Loài thỏ thích ăn cà rốt.
My daughter loves playing with the rabbit.
Con gái của tôi thích chơi với con thỏ.
Are you hunting a rabbit?
Có phải bạn đang săn một con thỏ?

Đăng bình luận

Lên đầu trang