- Từ đồng nghĩa: bunny (bấn-ny) / hare : thỏ rừng (he-ơ)
- Dịch nghĩa: loài thỏ
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: ré-bịt
- Phiên âm quốc tế: /'ræbit/
- Hướng dẫn viết: rab + bit
- Ví dụ câu:
The rabbit enjoys eating carrots.
Loài thỏ thích ăn cà rốt.
My daughter loves playing with the rabbit.
Con gái của tôi thích chơi với con thỏ.
Are you hunting a rabbit?
Có phải bạn đang săn một con thỏ?
- Dịch nghĩa: loài thỏ
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: ré-bịt
- Phiên âm quốc tế: /'ræbit/
- Hướng dẫn viết: rab + bit
- Ví dụ câu:
The rabbit enjoys eating carrots.
Loài thỏ thích ăn cà rốt.
My daughter loves playing with the rabbit.
Con gái của tôi thích chơi với con thỏ.
Are you hunting a rabbit?
Có phải bạn đang săn một con thỏ?
Đăng bình luận