rhinoceros : loài tê giác (rai-nó-xơ-rợt-xì)
rhinoceros : loài tê giác (rai-nó-xơ-rợt-xì)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The rhinoceros has a big horn on its nose. - Loài tê giác có một cái sừng to trên mũi của nó. The rhinoceros is slow and heavy. - Loài tê giác thì chậm chạp và nặng. Do you like the rhinoceros? - Bạn có thích loài tê giác không?

rhinoceros : loài tê giác (rai-nó-xơ-rợt-xì)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/rhinoceros-loai-te-giac.html
- Dịch nghĩa: loài tê giác 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 04 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: rai-nó-xơ-rợt-xì 
- Phiên âm quốc tế: /rai'nɔsərəs/ 
- Hướng dẫn viết: rhi + no + ce + ros 
- Ví dụ câu: 
The rhinoceros has a big horn on its nose.
Loài tê giác có một cái sừng to trên mũi của nó.
The rhinoceros is slow and heavy.
Loài tê giác thì chậm chạp và nặng.
Do you like the rhinoceros?
Bạn có thích loài tê giác không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang