- Dịch nghĩa: loài tê giác
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: rai-nó-xơ-rợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /rai'nɔsərəs/
- Hướng dẫn viết: rhi + no + ce + ros
- Ví dụ câu:
The rhinoceros has a big horn on its nose.
Loài tê giác có một cái sừng to trên mũi của nó.
The rhinoceros is slow and heavy.
Loài tê giác thì chậm chạp và nặng.
Do you like the rhinoceros?
Bạn có thích loài tê giác không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: rai-nó-xơ-rợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /rai'nɔsərəs/
- Hướng dẫn viết: rhi + no + ce + ros
- Ví dụ câu:
The rhinoceros has a big horn on its nose.
Loài tê giác có một cái sừng to trên mũi của nó.
The rhinoceros is slow and heavy.
Loài tê giác thì chậm chạp và nặng.
Do you like the rhinoceros?
Bạn có thích loài tê giác không?
Đăng bình luận