- Dịch nghĩa: loài sò điệp
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-có-lợp
- Phiên âm quốc tế: /'skɒləp/
- Hướng dẫn viết: scal + lop
- Ví dụ câu:
The scallop is 200.000 dong a kilo.
Loài sò điệp giá 200.000 đồng một ký.
We should buy some scallops and blood cockles.
Chúng ta nên mua một ít sò điệp và sò huyết.
What dishes are you going to make with these scallops?
Bạn dự định sẽ làm những món gì với những con sò điệp này?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-có-lợp
- Phiên âm quốc tế: /'skɒləp/
- Hướng dẫn viết: scal + lop
- Ví dụ câu:
The scallop is 200.000 dong a kilo.
Loài sò điệp giá 200.000 đồng một ký.
We should buy some scallops and blood cockles.
Chúng ta nên mua một ít sò điệp và sò huyết.
What dishes are you going to make with these scallops?
Bạn dự định sẽ làm những món gì với những con sò điệp này?
Đăng bình luận