- Dịch nghĩa: loài nhum biển, cầu gai
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ
- Phiên âm tiếng Việt: xi ớ-chơn
- Phiên âm quốc tế: /si: 'ɜ:t∫in/
- Hướng dẫn viết: s + ea | ur + chin
- Ví dụ câu:
You must be careful when catching a sea urchin.
Bạn phải cẩn thận khi bắt con nhum biển.
I have never eaten a sea urchin.
Tôi chưa từng ăn con nhum biển.
Would you like to eat a sea urchin?
Bạn muốn ăn nhum biển không?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ
- Phiên âm tiếng Việt: xi ớ-chơn
- Phiên âm quốc tế: /si: 'ɜ:t∫in/
- Hướng dẫn viết: s + ea | ur + chin
- Ví dụ câu:
You must be careful when catching a sea urchin.
Bạn phải cẩn thận khi bắt con nhum biển.
I have never eaten a sea urchin.
Tôi chưa từng ăn con nhum biển.
Would you like to eat a sea urchin?
Bạn muốn ăn nhum biển không?
Đăng bình luận