shark : loài cá mập (sa-kh)
shark : loài cá mập (sa-kh)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The shark is an awesome hunter in the sea. - Loài cá mập là một kẻ săn mồi đáng sợ ở biển. We can recognise a shark by seeing a floating fin on the sea. - Chúng ta có thể nhận dạng ra một con cá mập bằng cách nhìn thấy một vây cá nổi trên biển.

shark : loài cá mập (sa-kh)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/shark-loai-ca-map.html
- Dịch nghĩa: loài cá mập 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 01 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: sa-kh 
- Phiên âm quốc tế: /ʃɑ:k/ 
- Hướng dẫn viết: sh + ar + k 
- Ví dụ câu: 
The shark is an awesome hunter in the sea.
Loài cá mập là một kẻ săn mồi đáng sợ ở biển.
We can recognise a shark by seeing a floating fin on the sea.
Chúng ta có thể nhận dạng ra một con cá mập bằng cách nhìn thấy một vây cá nổi trên biển.
Have you ever seen a shark in real life?
Bạn có từng thấy cá mập trong đời thực chưa?

Đăng bình luận

Lên đầu trang