- Từ đồng nghĩa: chipmunk - loài sóc chuột (chíp-mân-cơ)
- Dịch nghĩa: loài sóc
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-quý-rơ
- Phiên âm quốc tế: /'skwirəl/
- Hướng dẫn viết: squir + rel
- Ví dụ câu:
The squirrel is small and very cute.
Loài sóc thì nhỏ và rất dễ thương.
Yesterday morning, I caught a squirrel in a cage.
Sáng hôm qua, tôi đã bắt được một con sóc trong một cái lồng.
Is it a squirrel?
Nó có phải là loài sóc không?
- Dịch nghĩa: loài sóc
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-quý-rơ
- Phiên âm quốc tế: /'skwirəl/
- Hướng dẫn viết: squir + rel
- Ví dụ câu:
The squirrel is small and very cute.
Loài sóc thì nhỏ và rất dễ thương.
Yesterday morning, I caught a squirrel in a cage.
Sáng hôm qua, tôi đã bắt được một con sóc trong một cái lồng.
Is it a squirrel?
Nó có phải là loài sóc không?
Đăng bình luận