squirrel : loài sóc (xì-quý-rơ)
squirrel : loài sóc (xì-quý-rơ)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The squirrel is small and very cute. - Loài sóc thì nhỏ và rất dễ thương. Yesterday morning, I caught a squirrel in a cage. - Sáng hôm qua, tôi đã bắt được một con sóc trong một cái lồng. Is it a squirrel? - Nó có phải là loài sóc không?

squirrel : loài sóc (xì-quý-rơ)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/squirrel-loai-soc.html
- Từ đồng nghĩa: chipmunk - loài sóc chuột (chíp-mân-cơ)
- Dịch nghĩa: loài sóc 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: xì-quý-rơ 
- Phiên âm quốc tế: /'skwirəl/ 
- Hướng dẫn viết: squir + rel 
- Ví dụ câu:
The squirrel is small and very cute.
Loài sóc thì nhỏ và rất dễ thương.
Yesterday morning, I caught a squirrel in a cage.
Sáng hôm qua, tôi đã bắt được một con sóc trong một cái lồng.
Is it a squirrel?
Nó có phải là loài sóc không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang