- Dịch nghĩa: loài gà tây
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: tớ-khi
- Phiên âm quốc tế: /'tə:ki/
- Hướng dẫn viết: tur + key (chìa khoá)
- Ví dụ câu:
It's a turkey.
Nó là con gà tây.
The turkey is the tallest and biggest chicken.
Loài gà tây là loài gà cao nhất và to nhất.
Have you ever eaten the turkey?
Bạn có bao giờ ăn món gà tây chưa?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: tớ-khi
- Phiên âm quốc tế: /'tə:ki/
- Hướng dẫn viết: tur + key (chìa khoá)
- Ví dụ câu:
It's a turkey.
Nó là con gà tây.
The turkey is the tallest and biggest chicken.
Loài gà tây là loài gà cao nhất và to nhất.
Have you ever eaten the turkey?
Bạn có bao giờ ăn món gà tây chưa?
Đăng bình luận