- Dịch nghĩa: hải mã, sư tử biển
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: quó-rợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /'wɔ:lrəs/
- Hướng dẫn viết: wal + rus
- Ví dụ câu:
The walrus looks like the sea dog.
Loài hải mã nhìn giống như loài hải cẩu.
The walrus is also called the sea lion.
Loài hải mã còn gọi là loài sư tử biển.
What is the difference between the sea dog and the walrus?
Điểm khác biệt giữa loài hải cẩu và loài hải mã là gì?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: quó-rợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /'wɔ:lrəs/
- Hướng dẫn viết: wal + rus
- Ví dụ câu:
The walrus looks like the sea dog.
Loài hải mã nhìn giống như loài hải cẩu.
The walrus is also called the sea lion.
Loài hải mã còn gọi là loài sư tử biển.
What is the difference between the sea dog and the walrus?
Điểm khác biệt giữa loài hải cẩu và loài hải mã là gì?
Đăng bình luận