- Dịch nghĩa: loài ngựa vằn
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: gí-bờ-rơ
- Phiên âm quốc tế: /'zi:brə/
- Hướng dẫn viết: ze + bra
- Ví dụ câu:
I love the zebra because they are beautiful.
Tôi yêu thích loài ngựa vằn bởi vì chúng nó đẹp.
The man is recording the zebras in Africa.
Người đàn ông đang ghi hình những con ngựa vằn ở Châu Phi.
Does the zebra look like a horse?
Có phải loài ngựa vằn nhìn giống con ngựa thường không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: gí-bờ-rơ
- Phiên âm quốc tế: /'zi:brə/
- Hướng dẫn viết: ze + bra
- Ví dụ câu:
I love the zebra because they are beautiful.
Tôi yêu thích loài ngựa vằn bởi vì chúng nó đẹp.
The man is recording the zebras in Africa.
Người đàn ông đang ghi hình những con ngựa vằn ở Châu Phi.
Does the zebra look like a horse?
Có phải loài ngựa vằn nhìn giống con ngựa thường không?
Đăng bình luận