bear : loài gấu (be-r)
bear : loài gấu (be-r)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The bear is big and usually brown. - Loài gấu thì to và thường có màu nâu. The bear is fighting with the tiger. - Con gấu đang đánh nhau với con hổ. How often do you see the bear at the zoo? - Bạn có thường nhìn thấy loài gấu trong sở thú không?

bear : loài gấu (be-r)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/bear-loai-gau.html
- Dịch nghĩa: loài gấu 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 01 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: be-r 
- Phiên âm quốc tế: /beə/ 
- Hướng dẫn viết: b + ea + r 
- Ví dụ câu: 
The bear is big and usually brown.
Loài gấu thì to và thường có màu nâu.
The bear is fighting with the tiger.
Con gấu đang đánh nhau với con hổ.
How often do you see the bear at the zoo?
Bạn có thường nhìn thấy loài gấu trong sở thú không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang