- Dịch nghĩa: loài cua
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: cờ-rép
- Phiên âm quốc tế: /kræb/
- Hướng dẫn viết: cr + a + b
- Ví dụ câu:
I like eating grilled crab at this restaurant.
Tôi thích ăn cua nướng ở nhà hàng này.
She doesn't like eating crab noodles.
Cô ấy không thích ăn bún cua.
Do you like eating boiled crab with lemongrass pepper salt?
Bạn có thích ăn cua luộc với muối tiêu xã không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: cờ-rép
- Phiên âm quốc tế: /kræb/
- Hướng dẫn viết: cr + a + b
- Ví dụ câu:
I like eating grilled crab at this restaurant.
Tôi thích ăn cua nướng ở nhà hàng này.
She doesn't like eating crab noodles.
Cô ấy không thích ăn bún cua.
Do you like eating boiled crab with lemongrass pepper salt?
Bạn có thích ăn cua luộc với muối tiêu xã không?
Đăng bình luận