- Dịch nghĩa: loài tép bạc, nhuyễn thể
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: cờ-ri-l
- Phiên âm quốc tế: /kril/
- Hướng dẫn viết: kr + ill
- Ví dụ câu:
My young brother enjoys eating roasted krill.
Em trai tôi thích ăn tép rang.
We usually cook soup with krills.
Chúng tôi thường nấu súp với tép.
How much is it for a kilo of krills?
Một ký tép bao nhiêu tiền?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: cờ-ri-l
- Phiên âm quốc tế: /kril/
- Hướng dẫn viết: kr + ill
- Ví dụ câu:
My young brother enjoys eating roasted krill.
Em trai tôi thích ăn tép rang.
We usually cook soup with krills.
Chúng tôi thường nấu súp với tép.
How much is it for a kilo of krills?
Một ký tép bao nhiêu tiền?
Đăng bình luận