sheep : loài cừu (si-p)
sheep : loài cừu (si-p)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
We shave the feather of the sheep to make woolen goods. - Chúng ta cạo lông của loài cừu để làm ra những sản phẩm bằng len. The sheep is eating grass on the farm. - Con cừu đang ăn cỏ trên nông trại. How many sheeps does the farmer breed? - Có bao nhiêu con cừu người nông dân nuôi?

sheep : loài cừu (si-p)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/sheep-loai-cuu.html
- Số nhiều: sheep 
- Đồng nghĩa: lamb - cừu non nuôi để lấy thịt (lem) 
- Dịch nghĩa: loài cừu 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 01 âm (i dài) 
- Phiên âm tiếng Việt: si-p  
- Phiên âm quốc tế: /ʃi:p/ 
- Hướng dẫn viết: sh + ee + p 
- Ví dụ câu: 
We shave the feather of the sheep to make woolen goods.
Chúng ta cạo lông của loài cừu để làm ra những sản phẩm bằng len.
The sheep is eating grass on the farm.
Con cừu đang ăn cỏ trên nông trại.
How many sheeps does the farmer breed?
Có bao nhiêu con cừu người nông dân nuôi?

Đăng bình luận

Lên đầu trang